• Tính từ

    Có đức, có đạo đức, đức hạnh
    Homme vertueux
    người đức hạnh
    Action vertueuse
    việc làm có đức
    Tiết hạnh
    Femme vertueuse
    người phụ nữ tiết hạnh
    (từ cũ, nghĩa cũ) có dũng khí
    Phản nghĩa Corrompu, débauché, dépravé, immoral, mauvais, vicieux.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X