• Maladie infantile de carence (appellation générique)
    Xem máu cam
    (cơ khí, cơ học) came
    Trục cam
    arbre à came
    Se résigner
    Không cam làm lệ
    ne pas se résigner à se faire esclave
    Se contenter
    nước thì chết cũng cam
    si c'était pour la patrie, on se contenterait de mourir
    (thực vật học) oranger; orange
    họ cam
    rutacées
    quýt làm cam chịu
    (tục ngữ) l'un pâtit des sottises de l'autre
    vườn cam
    orangeraie

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X