-
(thông tục) avantage ; profit
- Chẳng nước gì
- on n'en tire aucun profit ; on n'y gagne rien
- chảy nước
- (y học) hydrorrhée
- chạy bằng sức nước
- (cơ khí, cơ học) hydromécanique
- chứa nước
- aquifère
- hòa tan trong nước
- hydrosoluble
- không thấm nước
- waterproof
- liệu pháp nước
- (y học) hydrothérapie
- máy ghi mực nước
- hydrographe
- nước chảy bèo trôi
- autant en emporte le vent
- nước chảy chỗ trũng
- l'eau va à la rivière
- nước chảy đá mòn
- goutte à goutte, l'eau creuse la pierre
- nước đến chân mới nhảy
- attendre au dernier moment pour réagir
- nước đổ đầu vịt nước đổ lá khoai
- comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne
- nước sôi lửa bỏng
- circonstance critique; situation pressante
- sợ nước
- hydrophobe
- thận ứ nước
- (y học) hydronéphrose
- thuật bói nước
- hydromancie
- thuốc nước
- (dược học) hydrolé
- trồng cây trong nước
- culture hydroponique
- ứ nước
- hydromorphe (en parlant du sol)
- ưa nước
- hydrophile
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ