• (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) (variante phonétique de nan) calamité; fléau; malheur
    Gặp cơn binh cách nhiều nàn cũng thương Nguyễn Du
    victime de la guerre, accablée de malheur, vous êtes également digne de pitié

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X