• (sử học) épieu ; javeline ; hast.
    (toán học) (cũng như thương số) quotient.
    Aimer.
    Mẹ thương con
    mère qui aime ses enfants.
    Avoir pitié ; avoir de la compassion.
    Thương người nghèo
    avoir de la compassion pour les pauvres
    khi thương củ ấu cũng tròn
    le fardeau qu'on aime n'est point lourd
    Thương thì cho roi cho vọt
    ��qui aime bien châtie bien.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X