• Nombre d'occurences; fréquence.
    Tần suất một từ trong một văn bản
    fréquence d'un mot dans un texte.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X