• (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) belle jeune fille; belle femme.
    Đầu lòng hai tố nga
    (Nguyễn Du) leurs premiers enfants étaient deux belles jeunes filles.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X