• (từ cũ, nghĩa cũ) prendre à l'entreprise ; prendre en adjudication.
    Thầu làm đường
    prendre à l'entreprise la construction d'une route.
    (thông tục) prendre tout ; prendre le tout.
    (thông tục) chiper ; choper.
    Đứa nào thầu cái đồng hồ của tớ rồi
    qui donc a chopé ma montre?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X