• Revision as of 06:58, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mưu, mưu mẹo; mưu kế để lừa ai (nhất là kẻ thù)
    that must be effected by stratagem
    cái đó cũng phải dùng mưu mới đạt được

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Trick, artifice, device, dodge, subterfuge, lure, wile,ruse, plan, scheme, plot, intrigue, manoeuvre, ploy, tactic:What stratagem did they use to tempt you to attend this boringaffair?

    Oxford

    N.

    A cunning plan or scheme, esp. for deceiving an enemy.
    Trickery. [ME f. F stratagŠme f. L stratagema f. Gk strategemaf. strategeo be a general (strategos) f. stratos army + agolead]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X