-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">ˈtɛlər</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'telə(r)</font>'''/==========/'''<font color="red">'telə(r)</font>'''/=====Dòng 17: Dòng 13: =====Người thu ngân (nhận và trả tiền ở ngân hàng)==========Người thu ngân (nhận và trả tiền ở ngân hàng)=====- ==Xây dựng==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyênngành===+ - =====máy dọc=====+ - ==Kỹ thuật chung==+ === Xây dựng===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====máy dọc=====- =====người dọc=====+ === Kỹ thuật chung ===+ =====người dọc=====- =====máy đếm=====+ =====máy đếm=====+ === Kinh tế ===+ =====người kiểm phiếu (ở hạ nghị viện)=====- ==Kinh tế==+ =====người thu phát triển=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====người kiểm phiếu (ở hạ nghị viện)=====+ =====nhân viên thu phát=====- + - =====người thu phát triển=====+ - + - =====nhân viên thu phát=====+ ''Giải thích VN'': Nhân viên ngân hàng nhận tiền ký thác, chi phiếu tiền mặt và thực hiện các dịch vụ khác cho dân chúng. Trong hầu hết các tổ chức tài chánh, các thu phát ngân làm việc sau quầy. Các ngân hàng lớn phân công nhiệm vụ Teller theo loại công việc: Mail Teller xử lý số ký thác ngân hàng sẽ được gửi đến bằng đường bưu điện; Loan Teller lưu giữ chi trả cho tài khoản khách hàng; Note Teller điều hành việc thu ngân quỹ trên số giấy nợ và hối phiếu do các ngân hàng khác chi trả. Xem: Customer Service Representive Head Tellers.''Giải thích VN'': Nhân viên ngân hàng nhận tiền ký thác, chi phiếu tiền mặt và thực hiện các dịch vụ khác cho dân chúng. Trong hầu hết các tổ chức tài chánh, các thu phát ngân làm việc sau quầy. Các ngân hàng lớn phân công nhiệm vụ Teller theo loại công việc: Mail Teller xử lý số ký thác ngân hàng sẽ được gửi đến bằng đường bưu điện; Loan Teller lưu giữ chi trả cho tài khoản khách hàng; Note Teller điều hành việc thu ngân quỹ trên số giấy nợ và hối phiếu do các ngân hàng khác chi trả. Xem: Customer Service Representive Head Tellers.- =====thu ngân=====+ =====thu ngân=====- + - =====thủ quỹ=====+ - + - == Oxford==+ - ===N.===+ - + - =====A person employed to receive and pay out money in a banketc.=====+ - + - =====A person who counts (votes).=====+ - + - =====A person who tells esp.stories (a teller of tales).=====+ - + - =====Tellership n.=====+ - + - == Tham khảo chung==+ - *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=teller teller] : National Weather Service+ =====thủ quỹ=====- *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=teller teller]:Chlorine Online+ ==Các từ liên quan==- Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====noun=====+ :[[bank clerk]] , [[cashier]] , [[clerk]]+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]Hiện nay
Thông dụng
Danh từ
Người kể chuyện, người hay kể chuyện; người tự thuật (nhất là trong từ ghép)
- a story-teller
- một người hay kể chuyện dí dỏm
Chuyên ngành
Kinh tế
nhân viên thu phát
Giải thích VN: Nhân viên ngân hàng nhận tiền ký thác, chi phiếu tiền mặt và thực hiện các dịch vụ khác cho dân chúng. Trong hầu hết các tổ chức tài chánh, các thu phát ngân làm việc sau quầy. Các ngân hàng lớn phân công nhiệm vụ Teller theo loại công việc: Mail Teller xử lý số ký thác ngân hàng sẽ được gửi đến bằng đường bưu điện; Loan Teller lưu giữ chi trả cho tài khoản khách hàng; Note Teller điều hành việc thu ngân quỹ trên số giấy nợ và hối phiếu do các ngân hàng khác chi trả. Xem: Customer Service Representive Head Tellers.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ