• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (07:50, ngày 13 tháng 12 năm 2011) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    Dòng 11: Dòng 11:
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[instrument]] [[used]] [[to]] [[determine]] [[the]] [[transition]] [[points]] [[of]] [[solids]].
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[instrument]] [[used]] [[to]] [[determine]] [[the]] [[transition]] [[points]] [[of]] [[solids]].
    ''Giải thích VN'': Là dụng cụ dừng để quyết định các điểm chuyển tiếp của chất rắn.
    ''Giải thích VN'': Là dụng cụ dừng để quyết định các điểm chuyển tiếp của chất rắn.
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====cái độ đo nở =====
    [[Thể_loại:Vật lý]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Xây dựng]]
    [[Thể_loại:Vật lý]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Xây dựng]]

    Hiện nay

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Vật lý

    nở kế

    Điện lạnh

    giãn nở kế

    Xây dựng

    nở [cái đo độ nở]

    Kỹ thuật chung

    máy đo giãn nở

    Giải thích EN: An instrument used to determine the transition points of solids. Giải thích VN: Là dụng cụ dừng để quyết định các điểm chuyển tiếp của chất rắn.

    Địa chất

    cái độ đo nở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X