• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Hành lang===== =====Hành lang ở nghị viện===== ::a lobby politician ::kẻ hoạt đ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 23: Dòng 23:
    =====Hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ=====
    =====Hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ=====
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Lobbied]]
     +
    *Ving: [[Lobbying]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    16:45, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hành lang
    Hành lang ở nghị viện
    a lobby politician
    kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)

    Động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
    Hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ

    Hình Thái Từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hành lang
    distributing lobby
    hành lang phân phối
    heated lobby
    hành lang sưởi
    phòng đợi
    phòng đợi (ga)
    phòng giải lao
    phòng trước
    tiền phòng
    tiền sảnh

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhóm người vận động
    nhóm tạo lực

    Nguồn khác

    • lobby : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Foyer, entrance-hall, vestibule, entry, US entry-way;reception (room or area), waiting-room, corridor, hall, hallway:We were to meet in the main lobby of the arts centre.
    Special-interest group, pressure group, lobbyist: A powerfullobby has been formed to influence farming legislation.
    V.
    (bring) pressure (to bear), (exert) influence, persuade,pull strings or wires, put one's weight behind, sway, press,push, promote, urge, Brit pressurize: Environmentalists arelobbying for a ban on fluorocarbons.

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -ies) 1 a porch, ante-room, entrance-hall,or corridor.
    A (in the House of Commons) a large hall usedesp. for interviews between MPs and members of the public. b(also division lobby) each of two corridors to which MPs retireto vote.
    A a body of persons seeking to influence legislatorson behalf of a particular interest (the anti-abortion lobby). ban organized attempt by members of the public to influencelegislators (a lobby of MPs).
    (prec. by the) (in the UK) agroup of journalists who receive unattributable briefings fromthe government (lobby correspondent).
    V. (-ies, -ied) 1 tr.solicit the support of (an influential person).
    Tr. (ofmembers of the public) seek to influence (the members of alegislature).
    Intr. frequent a parliamentary lobby.
    Tr.(foll. by through) get (a bill etc.) through a legislature, byinterviews etc. in the lobby.
    Lobbyer n. lobbyism n.lobbyist n. [med.L lobia, lobium LODGE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X