-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- == Chứng khoán ==== Chứng khoán ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====Hợp đồng Put option (mua, bán chứng khoán theo chiều xuống)=====- + - =====Hợp đồng Put option (mua, bán chứng khoán theo chiều xuống)=====+ - + ''Giải thích VN'': Trái phiếu : quyền của trái chủ thu hồi mệnh giá trái phiếu trước thời hạn . xem : Put Bond . Hợp đồng option : hợp đồng cho quyền bán một một số trái phiếu đã ấn định theo giá ấn định trong một thời hạn nhất định. Người mua hợp đồng put option được quyền này, đổi lại họ phải chi trả phí mua option (option premium). Người bán put option cho người mua quyền này, để đổi lại họ được nhận phí mua option. thí dụ, người mua hợp đồng option công ty XYZ giá điểm 70 đáo hạn tháng 5 (XYZ May 70 Put) có quyền bán 100 cổ phần công ty XYZ với giá $70 cho người bán hợp đồng put option bất cứ lúc nào cho đến ngày đáo hạn tháng 5. Người mua put option hy vọng chứng khoán sẽ rớt giá trong khi đó người bán hợp đồng put option lợi hy vọng chứng khoán sẽ đứng giá, tăng giá hay rớt xuống một giá ít hơn lợi nhuận do phí mua option mang lại .''Giải thích VN'': Trái phiếu : quyền của trái chủ thu hồi mệnh giá trái phiếu trước thời hạn . xem : Put Bond . Hợp đồng option : hợp đồng cho quyền bán một một số trái phiếu đã ấn định theo giá ấn định trong một thời hạn nhất định. Người mua hợp đồng put option được quyền này, đổi lại họ phải chi trả phí mua option (option premium). Người bán put option cho người mua quyền này, để đổi lại họ được nhận phí mua option. thí dụ, người mua hợp đồng option công ty XYZ giá điểm 70 đáo hạn tháng 5 (XYZ May 70 Put) có quyền bán 100 cổ phần công ty XYZ với giá $70 cho người bán hợp đồng put option bất cứ lúc nào cho đến ngày đáo hạn tháng 5. Người mua put option hy vọng chứng khoán sẽ rớt giá trong khi đó người bán hợp đồng put option lợi hy vọng chứng khoán sẽ đứng giá, tăng giá hay rớt xuống một giá ít hơn lợi nhuận do phí mua option mang lại .- + =====quyền chọn bán=====- =====quyền chọn bán=====+ ::[[covered]] [[put]] [[option]]::[[covered]] [[put]] [[option]]::quyền chọn bán có bảo chứng::quyền chọn bán có bảo chứngDòng 17: Dòng 9: ::[[seller]] [[of]] [[a]] [[put]] [[option]]::[[seller]] [[of]] [[a]] [[put]] [[option]]::người bán quyền chọn bán (chứng khoán)::người bán quyền chọn bán (chứng khoán)- =====quyền hoàn trả=====+ =====quyền hoàn trả=====- + - == Tham khảo chung==+ - *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=put%20option put option] : National Weather Service+ [[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Chứng khoán ]]- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=put%20option put option] : Corporateinformation+ - *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=put%20option put option] : Chlorine Online+ - Category: Tham khảo chung ]]+ - Category:Chứng khoán ]]+ Hiện nay
Chứng khoán
Hợp đồng Put option (mua, bán chứng khoán theo chiều xuống)
Giải thích VN: Trái phiếu : quyền của trái chủ thu hồi mệnh giá trái phiếu trước thời hạn . xem : Put Bond . Hợp đồng option : hợp đồng cho quyền bán một một số trái phiếu đã ấn định theo giá ấn định trong một thời hạn nhất định. Người mua hợp đồng put option được quyền này, đổi lại họ phải chi trả phí mua option (option premium). Người bán put option cho người mua quyền này, để đổi lại họ được nhận phí mua option. thí dụ, người mua hợp đồng option công ty XYZ giá điểm 70 đáo hạn tháng 5 (XYZ May 70 Put) có quyền bán 100 cổ phần công ty XYZ với giá $70 cho người bán hợp đồng put option bất cứ lúc nào cho đến ngày đáo hạn tháng 5. Người mua put option hy vọng chứng khoán sẽ rớt giá trong khi đó người bán hợp đồng put option lợi hy vọng chứng khoán sẽ đứng giá, tăng giá hay rớt xuống một giá ít hơn lợi nhuận do phí mua option mang lại .
quyền hoàn trả
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ