• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">gri:t</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    05:22, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /gri:t/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chào, chào hỏi, đón chào
    to greet somebody with a smile
    mỉm cười chào ai
    Chào mừng, hoan hô
    to greet somebody's victory
    chào mừng thắng lợi của ai
    to greet someone's speech with cheers
    vỗ tay hoan hô bài nói của ai
    Bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai)
    a grand sight greeted our eyes
    một cảnh hùng vĩ bày ra trước mắt như đón mừng chúng tôi
    to greet the ear
    rót vào tai

    Nội động từ

    ( Ê-cốt) khóc lóc, than khóc

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Welcome, receive, usher in, meet: We were greeted warmlyby the family.
    Hail, accost, address, salute: People greetedhim in the street with a wave and a smile.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X