• (Khác biệt giữa các bản)
    (sự điều tra)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">in'kwaiəri</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    14:15, ngày 19 tháng 5 năm 2008

    /in'kwaiəri/

    Thông dụng

    Cách viết khác enquiry

    Danh từ

    Sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi
    Câu hỏi
    ( inquiries) nơi hướng dẫn; phòng hướng dẫn
    directory inquiries
    tổng đài báo số điện thoại

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    sự thẩm tra

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    câu hỏi

    Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.

    sự đòi hỏi
    sự hỏi tin

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hỏi

    Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.

    sự điều tra

    how is your inquiry ?

    sự hỏi
    sự truy vấn
    sự vấn tin
    sự yêu cầu
    tham khảo
    truy vấn

    Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.

    inquiry function
    chức năng truy vấn
    inquiry function
    hàm truy vấn
    inquiry station
    trạm truy vấn

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự dò hỏi tin tức
    sự hỏi giá
    việc điều tra

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Enquiry, investigation, probe, examination, research,search, inspection, study, exploration, survey, scrutiny,inquest; questioning, querying, interrogation, inquest,cross-examination, inquisition: The police have asked me tohelp them with their inquiry. They are conducting an inquiryinto the cause of the accident. 2 enquiry, question, query,interrogation: Would you please repeat the inquiry?

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 an investigation, esp. an official one.
    =ENQUIRY.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X