• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====( + to do something) có thói quen làm việc gì; đã quen làm một việc gì===== ::he was wont to give [[...)
    So với sau →

    07:00, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + to do something) có thói quen làm việc gì; đã quen làm một việc gì
    he was wont to give lengthy speeches
    anh ta có thói quen nói dài dòng

    Danh từ

    Tập quán, thói quen
    it is his wont to smoke after dinner
    nó có thói quen hút thuốc sau bữa ăn

    Oxford

    Adj., n., & v.

    Predic.adj. archaic or literary (foll. by to+ infin.) accustomed (as we were wont to say).
    N. formal orjoc. what is customary, one's habit (as is my wont).
    V.tr. &intr. (3rd sing. present wonts or wont; past wont or wonted)archaic make or become accustomed. [OE gewunod past part. ofgewunian f. wunian dwell]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X