• /wount/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + to do something) có thói quen làm việc gì; đã quen làm một việc gì
    he was wont to give lengthy speeches
    anh ta có thói quen nói dài dòng

    Danh từ

    Tập quán, thói quen
    it is his wont to smoke after dinner
    nó có thói quen hút thuốc sau bữa ăn


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X