• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Được thực hiện lúc đang ngồi, ngồi nhiều, tĩnh tại (về công việc)===== ::a [[...)
    So với sau →

    05:43, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Được thực hiện lúc đang ngồi, ngồi nhiều, tĩnh tại (về công việc)
    a sedentary job
    một công việc phải ngồi mà làm
    sedentary posture
    tư thế ngồi
    Ở một chỗ, ít đi chỗ khác; để nhiều thời gian ngồi, làm việc tĩnh tại (về người)
    a sedentary worker
    một người thợ làm việc ngồi nhiều (một chỗ)
    lead a sedentary life
    sống một cuộc đời tĩnh tại
    (động vật học) không di trú theo mùa (chim)
    Chờ mồi (nhện)

    Danh từ

    Người hay ở nhà
    Con nhện nằm chờ mồi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cố định
    không di chuyển
    định cư

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Seated, sitting, stationary, fixed, immobile, unmoving,housebound, desk-bound: You should find a more sedentaryoccupation to follow while you recover. As a writer, I lead asedentary existence and get little exercise.

    Oxford

    Adj.

    Sitting (a sedentary posture).
    (of work etc.)characterized by much sitting and little physical exercise.
    (of a person) spending much time seated.
    Zool. not migratory,free-swimming, etc.
    Sedentarily adv. sedentariness n. [Fs‚dentaire or L sedentarius f. sedere sit]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X