• /´pɔstʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tư thế, dáng điệu, đặc điểm; dáng bộ (cách đứng, đi, ngồi..)
    Thái độ, cách nhìn (cái gì)
    Tình thế, tình hình
    the present posture of affairs
    tình hình sự việc hiện nay

    Ngoại động từ

    Bố trí; đặt (ai) vào tư thế nhất định

    Nội động từ

    Lấy dáng, làm điệu bộ, làm dáng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dáng điệu

    Giải thích VN: Dáng nghiêng của các ký tự trong một phông. Ký tự italic nghiêng về bên phải, nhưng thuật ngữ italic đã bị các thợ in thủ cựu dành riêng cho kiểu chữ serif thiết kế theo đặt hàng (đối lại phương pháp in điện tử).

    dáng đứng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X