• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Kẻ bất lương===== =====(đùa cợt) thằng ranh con, thằng nhãi ranh, đứa trẻ tinh quái===== ::that rascal [[...)
    So với sau →

    02:05, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẻ bất lương
    (đùa cợt) thằng ranh con, thằng nhãi ranh, đứa trẻ tinh quái
    that rascal of a nephew of mine
    cái thằng cháu ranh con của tôi
    you lucky rascal!
    chà, cậu thật số đỏ

    Tính từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) (như) rascally

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Imp, devil, scamp, mischief-maker; rapscallion, rogue,scoundrel, cad, villain, blackguard, knave, good-for-nothing,ne'er-do-well, wastrel, scapegrace, dastard, wretch, Colloqscallywag or scalawag, Brit rotter, blighter, bounder: Thatlittle rascal has eaten all the cherry tarts. They've caught therascals who were vandalizing parked cars.

    Oxford

    N.

    Often joc. a dishonest or mischievous person, esp. a child.
    Rascaldom n. rascalism n. rascality n. (pl. -ies).rascally adj. [ME f. OF rascaille rabble, prob. ult. f. Lradere ras- scrape]

    Tham khảo chung

    • rascal : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X