-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác frequence =====Như frequence===== == Từ điển Xây dựng== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====tầ...)
So với sau →16:23, ngày 17 tháng 11 năm 2007
Oxford
N.
A the state ofbeing frequent; frequent occurrence. b the process of beingrepeated at short intervals.
Physics the rate of recurrenceof a vibration, oscillation, cycle, etc.; the number ofrepetitions in a given time, esp. per second. °Abbr.: f.
Statistics the ratio of the number of actual to possibleoccurrences of an event.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ