-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ, số nhiều scenarios=== =====Kịch bản (phim, kịch)===== =====Viễn cảnh; viễn tưởng, chuỗi s...)
So với sau →19:27, ngày 17 tháng 11 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
(master or ground or floor) plan, (grand) scheme, plot,schema, design, outline, layout, framework, structure; sequenceof events, routine: According to this scenario, the bank willprovide the financing and we shall organize the take-over. 2(plot) summary, pr‚cis, r‚sum‚, synopsis; (working or shooting)script, screenplay: The scenario for the film was a jointventure between the director and the author of the book on whichit was based.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ