-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Làm cho yếu đi, làm cho yếu hơn===== ===Nội động từ=== =====Trở nên yếu, y...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 19: Dòng 19: =====Trở nên kém quyết tâm, trở nên kém chắc chắn về cái gì; do dự==========Trở nên kém quyết tâm, trở nên kém chắc chắn về cái gì; do dự=====+ + ===Hình Thái Từ===+ *Ved : [[weankened]]+ *Ving: [[weankening]]== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==07:30, ngày 12 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Nội động từ
Trở nên yếu, yếu đi
- never let our enthusiasm weaken because of difficulties
- không bao giờ để cho nhiệt tình của chúng ta nhụt đi vì khó khăn
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Debilitate, enfeeble, enervate, emasculate, mitigate,moderate, dilute, deplete, diminish, lessen, depress, lower,reduce, sap, undermine, exhaust, impoverish: The continuoustorture helped to weaken Errol's resolve.
Fade, dwindle,tire, droop, sag, fail, give way, crumble, flag: Mydetermination weakened when I saw what had happened to thechildren. 3 give in, relent, acquiesce, give way, yield, accede,consent, agree, assent, soften, bend, ease up, let up, ease off,relax: If you ask very politely, she might weaken and allow youto go out and play. 4 water (down), dilute, thin (out): Addingthe water so weakened the soup that it tasted like dishwater.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ