• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (Danh từ)
    Dòng 9: Dòng 9:
    =====Sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí...)=====
    =====Sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí...)=====
     +
    =====sự gặp gỡ, sự bắt gặp, sự gặp phải, cuộc gặp gỡ=====
     +
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===

    23:22, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /in'kautә/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí...)
    sự gặp gỡ, sự bắt gặp, sự gặp phải, cuộc gặp gỡ

    Ngoại động từ

    Gặp thình lình, bắt gặp
    Chạm trán, đụng độ, đọ sức
    our platoon encountered an enemy battalion
    trung đội chúng tôi chạm trán với một tiểu đoàn địch

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bắt gặp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự va chạm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Meet, come upon, run into or across, happen upon, chanceupon, hit upon, light upon, stumble upon, Colloq bump into: Sheencountered him again in the supermarket.
    Face, experience,meet with, contend with, be faced with, come into contact with,wrestle with: She encounters such problems every day.
    Comeinto conflict with, contend with, assail, cross swords (with),grapple with, engage, joust with, do battle with, confront,clash with, join, meet: The ballad tells how he encountered theblack knight in single combat.
    N.
    Meeting: It was a chance encounter that brought ustogether.
    Confrontation, brush, quarrel, disagreement,dispute, altercation, engagement, action, battle, fight, clash,conflict, skirmish, contest, competition, duel, contention,struggle, war, Colloq dust-up, scrap, run-in, set-to: My uncletook part in the bloody encounter in the Ardennes.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Meet by chance or unexpectedly.
    Meet asan adversary.
    N.
    A meeting by chance.
    A meeting inconflict.
    Participation in an encounter group.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X