• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải===== ::a gentle nature ::b...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 38: Dòng 38:
    =====Luyện (ngựa) cho thuần=====
    =====Luyện (ngựa) cho thuần=====
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Gentled]]
     +
    *Ving: [[Gentling]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    04:29, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
    a gentle nature
    bản chất hiền lành hoà nhã
    a gentle breeze
    làn gió nhẹ
    the gentle sex
    phái đẹp, giới phụ nữ
    a gentle medicine
    thuốc nhẹ (ít công phạt)
    a gentle slope
    dốc thoai thoải
    the gentle craft
    nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng)
    (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý
    (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý
    gentle reader
    bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)

    Danh từ

    Mồi giòi (để câu cá)
    ( số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý

    Ngoại động từ

    Luyện (ngựa) cho thuần

    Hình Thái Từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thoát

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Kind, kindly, mild, tender, benign, moderate, easy,quiet, calm, still, temperate, unruffled, untroubled,undisturbed, tranquil, restful, peaceful, pacific, placid,smooth, lenient, patient, indulgent, soothing, thoughtful,gracious, compassionate, humane, tender-hearted, merciful; soft,light, balmy: Amy is very gentle with the patients. A gentlebreeze barely stirred the leaves. The gentle waves belied theterror that lurked below. 2 tame, tractable, docile, manageable,controllable; broken: As he's a beginner, he's been given agentle mare to ride.
    Gradual, easy, moderate: The car rolleddown the gentle slope and stopped.

    Oxford

    Adj., v., & n.

    Adj. (gentler, gentlest) 1 not rough; mild orkind, esp. in temperament.
    Moderate; not severe or drastic (agentle rebuke; a gentle breeze).
    (of birth, pursuits, etc.)honourable, of or fit for people of good social position.
    Quiet; requiring patience (gentle art).
    Archaic generous,courteous.
    V.tr.
    Make gentle or docile.
    Handle (a horseetc.) firmly but gently.
    N. a maggot, the larva of themeat-fly or bluebottle used as fishing-bait.
    Gentleness n.gently adv. [ME f. OF gentil f. L gentilis: see GENTILE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X