-
(Khác biệt giữa các bản)(→Đưa ra, trình ra (lời buộc tội))(→Đưa ra, trình ra (lời buộc tội))
Dòng 22: Dòng 22: ::[[to]] [[prefer]] [[arguments]]::[[to]] [[prefer]] [[arguments]]::đưa ra những lý lẽ::đưa ra những lý lẽ+ ===Cấu trúc từ ===+ ===== [[prefer]] [[a]] [[charge]]/[[charges]] [[against]] [[somebody]]=====+ ::(luật pháp) buộc tội, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an...)== Toán & tin ==== Toán & tin ==03:22, ngày 26 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Favour, like better, fancy, lean or incline towards or onthe side of, be inclined, be partial to, pick, select, opt for,choose, single out, take a fancy to, embrace, espouse, approve,esteem: Which flavour do you prefer, chocolate or coffee? Ishould prefer to take my own car. 2 present, offer, propose,proffer, advance, submit, tender, put forward, file, lodge,enter: They preferred charges against the hooligans forcriminal damage.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ