• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 25: Dòng 25:
    =====Ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)=====
    =====Ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)=====
    -
    ::[[beast]] [[of]] [[burden]]
     
    -
    ::súc vật thồ
     
    =====(nghĩa bóng) thân trâu ngựa=====
    =====(nghĩa bóng) thân trâu ngựa=====
    Dòng 34: Dòng 32:
    ::[[to]] [[be]] [[burdened]] [[with]] [[debts]]
    ::[[to]] [[be]] [[burdened]] [[with]] [[debts]]
    ::nợ nần chồng chất
    ::nợ nần chồng chất
    -
    ::[[the]] [[burden]] [[of]] [[proof]]
    +
    ===Cấu trúc từ===
     +
    =====[[beast]] [[of]] [[burden]]=====
     +
    ::súc vật thồ
     +
    =====[[the]] [[burden]] [[of]] [[proof]]=====
    ::(pháp lý) trách nhiệm dẫn chứng
    ::(pháp lý) trách nhiệm dẫn chứng
    ===hình thái từ===
    ===hình thái từ===

    09:17, ngày 28 tháng 12 năm 2007

    /'bə:dn/

    Thông dụng

    Cách viết khác burthen

    Danh từ

    Gánh nặng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to bend beneath the burden
    còng xuống vì gánh nặng
    to be a burden to someone
    là gánh nặng cho ai
    (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu)
    a ship of a thousand tons burden
    tàu sức chở một nghìn tấn
    Món chi tiêu bắt buộc
    Đoạn điệp (bài bát)
    Ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)
    (nghĩa bóng) thân trâu ngựa

    Ngoại động từ

    Chất nặng lên; đè nặng lên ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to be burdened with debts
    nợ nần chồng chất

    Cấu trúc từ

    beast of burden
    súc vật thồ
    the burden of proof
    (pháp lý) trách nhiệm dẫn chứng

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sức chở
    tầng đá nổ mìn
    trọng tải (của tàu)
    vỉa phủ

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    công suất mang
    gánh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    công suất khởi động
    khả năng chịu tải
    đất
    lớp bồi tích
    phụ tải
    tải trọng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chi phí bắt buộc
    chi phí tổng quát
    gánh nặng chi phí
    factory burden
    gánh nặng chi phí của xưởng
    sự ràng buộc trách nhiệm
    sức chở
    tải trọng
    trọng tải
    ton burden
    trọng tải tính bằng tấn

    Nguồn khác

    • burden : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Load, weight, gravamen; strain, pressure, trouble, onus,millstone, cross, albatross: The old man put down his burden.The burden of the evidence is against them. His feeling of guiltover her death in the crash was a terrible burden to bear.
    V.
    Load, weigh down, saddle with, encumber; tax, oppress:The mules were heavily burdened with a month's supply of food.Don't burden me with your problems.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A load, esp. a heavy one.
    An oppressiveduty, obligation, expense, emotion, etc.
    The bearing of loads(beast of burden).
    (also archaic burthen) a ship'scarrying-capacity, tonnage.
    A the refrain or chorus of asong. b the chief theme or gist of a speech, book, poem, etc.
    V.tr. load with a burden; encumber, oppress.
    Burden of proofthe obligation to prove one's case.
    Burdensome adj. [OEbyrthen: rel. to BIRTH]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X