• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Hậu quả, kết quả===== ::to take the consequence of something ::chịu hậ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kɔnsikwəns</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:21, ngày 31 tháng 12 năm 2007

    /'kɔnsikwəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hậu quả, kết quả
    to take the consequence of something
    chịu hậu quả của việc gì
    in consequence of
    do kết quả của
    (toán học) hệ quả
    Tầm quan trọng, tính trọng đại
    It's of no consequence
    Cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề
    a person of consequence
    người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao
    by way of consequences; in consequences
    vì thế, vậy thì, như vậy thì

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    hệ luận

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hậu quả
    hệ quả

    Oxford

    N.

    The result or effect of an action or condition.
    Aimportance (it is of no consequence). b social distinction(persons of consequence).
    (in pl.) a game in which anarrative is made up by the players, each ignorant of what hasalready been contributed.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X