-
(Khác biệt giữa các bản)(→(quân sự), (hàng hải) cách chào (tư thế người đứng, cách cầm vũ khí chào, cách kéo cờ chào, cách bắn súng chào))(→Làm cho chú ý; đập ngay vào mắt, đập vào tai (như) để chào đón)
Dòng 36: Dòng 36: =====Làm cho chú ý; đập ngay vào mắt, đập vào tai (như) để chào đón==========Làm cho chú ý; đập ngay vào mắt, đập vào tai (như) để chào đón=====+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[in]] [[salute]] =====+ ::để chào+ ===== [[take]] [[the]] [[salute]] =====+ ::chào đáp lễ===Hình Thái Từ======Hình Thái Từ===02:45, ngày 4 tháng 1 năm 2008
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
N. & v.
A gesture of respect, homage, or courteousrecognition, esp. made to or by a person when arriving ordeparting.
A Mil. & Naut. a prescribed or specified movementof the hand or of weapons or flags as a sign of respect orrecognition. b (prec. by the) the attitude taken by anindividual soldier, sailor, policeman, etc., in saluting.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ