• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Chính thể đầu sỏ (một nhóm người nắm tất cả quyền hành trong chính quyền)===== =====Nước có nền chính...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈɒlɪˌgɑrki</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    16:58, ngày 8 tháng 2 năm 2008

    /ˈɒlɪˌgɑrki/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chính thể đầu sỏ (một nhóm người nắm tất cả quyền hành trong chính quyền)
    Nước có nền chính trị đầu sỏ
    Tập đoàn đầu sỏ chính trị
    your country survive an oligarchy
    đất nước của bạn tồn tại nền chính trị đầu sỏ
    Chế độ có ít người cầm đầu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chính thể đầu sỏ
    tập đoàn đầu sỏ chính trị

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 government by a small group of people.
    AState governed in this way.
    The members of such a government.
    Oligarchic adj. oligarchical adj. oligarchically adv. [Foligarchie or med.L oligarchia f. Gk oligarkhia (as OLIGARCH)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X