• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    (Undo revision 410082 by 117.5.37.234 (Talk))
    Dòng 4: Dòng 4:
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}"tri vi ồ"
    +
    {{Phiên âm}}
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:51, ngày 3 tháng 3 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng
    the trivial round
    cuộc sống bình thường hằng ngày
    trivial loss
    tổn thất không đáng kể
    a trivial mistake
    một sai lầm không đáng kể
    Không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người)
    a trivial young man
    một chàng trai tầm thường (chỉ quan tâm đến những chuyện tầm phào)
    (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông (thường) trái lại với tên khoa học)

    Oxford

    Adj.

    Of small value or importance; trifling (raised trivialobjections).
    (of a person) concerned only with trivialthings.
    Archaic commonplace or humdrum (the trivial round ofdaily life).
    Biol. & Chem. of a name: a popular; notscientific. b specific, as opposed to generic.
    Math. givingrise to no difficulty or interest.
    Triviality n. (pl.-ies). trivially adv. trivialness n. [L trivialis commonplacef. trivium: see TRIVIUM]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X