-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">lɒb.i</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->14:30, ngày 24 tháng 5 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Hành lang ở nghị viện
- a lobby politician
- kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
N. & v.
A (in the House of Commons) a large hall usedesp. for interviews between MPs and members of the public. b(also division lobby) each of two corridors to which MPs retireto vote.
A a body of persons seeking to influence legislatorson behalf of a particular interest (the anti-abortion lobby). ban organized attempt by members of the public to influencelegislators (a lobby of MPs).
(prec. by the) (in the UK) agroup of journalists who receive unattributable briefings fromthe government (lobby correspondent).
Lobbyer n. lobbyism n.lobbyist n. [med.L lobia, lobium LODGE]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ