-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)(→/'''<font color="red">sæk</font>'''/)
Dòng 5: Dòng 5: =====/'''<font color="red">sæk</font>'''/==========/'''<font color="red">sæk</font>'''/=====- <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->==Thông dụng====Thông dụng==02:30, ngày 1 tháng 6 năm 2008
Thông dụng
Ngoại động từ
(thông tục) sa thải, cách chức, tống cổ, đuổi việc
- be sacked for incompetence
- bị sa thải vì thiếu năng lực
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Hit the sack. retire,turn in, go to bed or to sleep, Slang hit the hay, Brit kip(down), US sack out: I need my beauty sleep so I'm going to hitthe sack.
The sack. dismissal, discharge, firing, Colloqheave-ho, the axe, marching orders, US pink slip, bounce,Chiefly US and Canadian walking papers, Slang Brit the boot, thechop, the push: Ten of us got the sack when the new managementtook over.
Dismiss, discharge, fire, let go, lay off, Brit make ordeclare redundant, Colloq give (someone) the axe or the (old)heave-ho, give (someone) his or her marching orders, Brit give(someone) the sack, US bounce, Slang Brit give (someone) theboot or the chop or the push: Now that he's been sacked, Normanwill be able to spend more time with the children.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ