• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    ((tạo nên các tính từ ghép) có tính tình hay tâm trạng như thế nào đó (vui vẻ, tự hào...))
    Dòng 17: Dòng 17:
    =====(tạo nên các tính từ ghép) có tính tình hay tâm trạng như thế nào đó (vui vẻ, tự hào...)=====
    =====(tạo nên các tính từ ghép) có tính tình hay tâm trạng như thế nào đó (vui vẻ, tự hào...)=====
    -
    ::[[mean-spirited]]
    +
    ::[[mean]]-[[spirited]]
    ::tính tình bần tiện
    ::tính tình bần tiện
    ::[[high-spirited]] [[children]]
    ::[[high-spirited]] [[children]]

    05:28, ngày 1 tháng 6 năm 2008

    /'spiritid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đầy khí thế; sinh động; mạnh mẽ; hăng say; anh dũng
    a spirited reply
    câu trả lời linh hoạt
    a spirited attack
    một cuộc tấn công anh dũng
    (tạo nên các tính từ ghép) có tính tình hay tâm trạng như thế nào đó (vui vẻ, tự hào...)
    mean-spirited
    tính tình bần tiện
    high-spirited children
    những đứa trẻ can đảm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Lively, sprightly, energetic, vigorous, animated,sparkling, dynamic, buoyant, effervescent, vivacious, ardent,mettlesome: The horse I chose was a bit too spirited. Thebarrister presented a spirited defence for his client. The 1970ssaw spirited revivals of art nouveau and art deco styles.

    Oxford

    Adj.

    Full of spirit; animated, lively, brisk, or courageous(a spirited attack; a spirited translation).
    Having a spiritor spirits of a specified kind (high-spirited; mean-spirited).
    Spiritedly adv. spiritedness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X