• (Khác biệt giữa các bản)
    (đồng si-linh)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ʃiliɳ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    00:53, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /'ʃiliɳ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (đồng) si-ling (đồng tiền Anh có giá trị 12 penni cổ cho đến 1971); một phần hai mươi của đồng pao
    Đơn vị tiền tệ cơ bản ở Kenya, Uganda và Tanzania; 100 xu
    to cut off one's heir with a shilling
    bỏ lại của cải cho người khác
    to take King's (Queen's shilling)
    tòng quân

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đồng si-linh
    Tanzania shilling
    đồng si-linh của Tan-đa-ni-a (= 100 cent)

    Oxford

    N.

    Hist. a former British coin and monetary unit worthone-twentieth of a pound or twelve pence.
    A monetary unit inKenya, Tanzania, and Uganda.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X