• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Từ tính; hiện tượng từ tính===== ::remanentmagnetism ::hiện tượng từ dư ::[[nuclear...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'mægnitizm</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    02:19, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'mægnitizm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Từ tính; hiện tượng từ tính
    remanentmagnetism
    hiện tượng từ dư
    nuclear magnetism
    từ tính hạt nhân
    (nghĩa bóng) sức hấp dẫn, sức quyến rũ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    từ học

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    từ học, từ tính

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hiện tượng từ
    permanent magnetism
    hiện tượng từ dư
    remanent magnetism
    hiện tượng từ dư
    residual magnetism
    hiện tượng từ dư

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Attraction, draw, appeal, allure, magic, lure,attractiveness, charm, pull, seductiveness, irresistibility,drawing power, charisma, duende, likeableness, sex appeal:JFK's personal magnetism won him millions of votes.

    Oxford

    N.

    A magnetic phenomena and their study. b the property ofproducing these phenomena.
    Attraction; personal charm.[mod.L magnetismus (as MAGNET)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X