• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự suy nghĩ; tư tưởng, ý nghĩ; ý kiến===== ::high thinking ::tư tưởng cao xa ::[[t...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'θiŋkiŋ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    22:53, ngày 13 tháng 6 năm 2008

    /'θiŋkiŋ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự suy nghĩ; tư tưởng, ý nghĩ; ý kiến
    high thinking
    tư tưởng cao xa
    to my thinking
    theo ý kiến tôi

    Tính từ

    Thông minh, duy lý, nghĩ ngợi
    all thinking people must hate violence
    tất cả những ai biết suy nghĩ đều phải căm ghét bạo lực

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Rational, sensible, ratiocinative, intelligent,reasoning, reasonable; meditative, contemplative, reflective,philosophical, cogitative, pensive, thoughtful, intellectual:Any thinking person would have done the same as you.
    N.
    Opinion, judgement, belief, thought, point of view,viewpoint, assessment, evaluation, theory, reasoning,conclusion, idea, philosophy, outlook: There is nothing eithergood or bad, but thinking makes it so. Do you concur with thecurrent thinking on education?

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. using thought or rational judgement.
    N.
    Opinion or judgement.
    (in pl.) thoughts; courses of thought.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X