• (Khác biệt giữa các bản)
    (Đi dạo chơi)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">¸prɔmi´nа:d</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 22: Dòng 15:
    =====Đi dạo quanh (nơi nào); dẫn (người) đi dạo quanh=====
    =====Đi dạo quanh (nơi nào); dẫn (người) đi dạo quanh=====
    -
    == Xây dựng==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====nơi di dạo=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    === Xây dựng===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====nơi di dạo=====
    -
    =====lối dạo=====
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
     
    +
    =====lối dạo=====
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    -
    ===N.===
    +
    =====N.=====
    -
     
    +
    =====Walk, parade, esplanade, boulevard: We strolled along thepromenade as far as the pier.=====
    =====Walk, parade, esplanade, boulevard: We strolled along thepromenade as far as the pier.=====
    Dòng 40: Dòng 32:
    =====Walk, stroll, saunter, amble, ramble, parade,perambulate, take a walk or stroll: Every Sunday, regardless ofthe weather, he promenades for an hour in the park. 4 flaunt,show (off), display, parade, strut: Why he promenaded thatawful person before all his friends is beyond me!=====
    =====Walk, stroll, saunter, amble, ramble, parade,perambulate, take a walk or stroll: Every Sunday, regardless ofthe weather, he promenades for an hour in the park. 4 flaunt,show (off), display, parade, strut: Why he promenaded thatawful person before all his friends is beyond me!=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N. & v.=====
    -
    ===N. & v.===
    +
    -
     
    +
    =====N.=====
    =====N.=====

    21:25, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /¸prɔmi´nа:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc đi dạo, cuộc đi chơi; nơi dạo chơi (như) prom

    Nội động từ

    Đi dạo chơi
    to promenade on the hill
    đi dạo chơi trên đồi

    Ngoại động từ

    Đi dạo quanh (nơi nào); dẫn (người) đi dạo quanh

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    nơi di dạo

    Kỹ thuật chung

    lối dạo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Walk, parade, esplanade, boulevard: We strolled along thepromenade as far as the pier.
    Walk, stroll, saunter, ramble,turn, constitutional, airing, turn: After a brief promenaderound the garden, she returned to the house.
    V.
    Walk, stroll, saunter, amble, ramble, parade,perambulate, take a walk or stroll: Every Sunday, regardless ofthe weather, he promenades for an hour in the park. 4 flaunt,show (off), display, parade, strut: Why he promenaded thatawful person before all his friends is beyond me!

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A Brit. a paved public walk along the sea frontat a resort. b any paved public walk.
    A walk, or sometimes aride or drive, taken esp. for display, social intercourse, etc.3 US a school or university ball or dance.
    A march of dancersin country dancing etc.
    V.
    Intr. make a promenade.
    Tr.lead (a person etc.) about a place esp. for display.
    Tr. makea promenade through (a place).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X