• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Thành công rất lớn, thành tựu không chê được===== =====It's a wow of a show===== =====Th...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">wau</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 28: Dòng 21:
    =====Sự méo mó (sự biến đổi độ cao của âm thanh phát ra từ một đĩa hoặc băng ghi âm, do sự thay đổi tốc độ của động cơ)=====
    =====Sự méo mó (sự biến đổi độ cao của âm thanh phát ra từ một đĩa hoặc băng ghi âm, do sự thay đổi tốc độ của động cơ)=====
    -
    == Điện==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Điện===
    =====sự méo âm=====
    =====sự méo âm=====
    ''Giải thích VN'': Hiện tượng âm thanh không đều xuất hiện do biến đổi tốc độ của máy quay hay cơ phận kéo băng máy phát băng từ.
    ''Giải thích VN'': Hiện tượng âm thanh không đều xuất hiện do biến đổi tốc độ của máy quay hay cơ phận kéo băng máy phát băng từ.
    -
     
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====ái chà=====
    =====ái chà=====

    03:37, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /wau/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thành công rất lớn, thành tựu không chê được
    It's a wow of a show
    Thật là một biểu diễn hay không chê được

    Thán từ

    (thông tục) ôi chao!, chà! (dùng để biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc thán phục)
    wow! that car certainly goes fast!
    chà! chiếc ô tô này hẳn là chạy rất nhanh!

    Ngoại động từ

    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) làm ngây ngất, gây ấn tượng mạnh mẽ, làm thán phục, làm phấn chấn

    Danh từ

    Sự méo mó (sự biến đổi độ cao của âm thanh phát ra từ một đĩa hoặc băng ghi âm, do sự thay đổi tốc độ của động cơ)

    Chuyên ngành

    Điện

    sự méo âm

    Giải thích VN: Hiện tượng âm thanh không đều xuất hiện do biến đổi tốc độ của máy quay hay cơ phận kéo băng máy phát băng từ.

    Kỹ thuật chung

    ái chà

    Tham khảo chung

    • wow : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X