• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 27: Dòng 27:
    | __TOC__
    | __TOC__
    |}
    |}
     +
    ===Cơ - Điện tử===
     +
    =====Lỗi kỹ thuật, khuyết tật kỹ thuật=====
     +
    === Cơ khí & công trình===
    === Cơ khí & công trình===
    =====khuyết tật kỹ thuật=====
    =====khuyết tật kỹ thuật=====
    Dòng 97: Dòng 100:
    =====Intr. (often foll. by out) US sl. leavequickly.=====
    =====Intr. (often foll. by out) US sl. leavequickly.=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Y học]][[Category:Điện]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Y học]][[Category:Điện]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    13:10, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    /bʌg/

    Thông dụng

    Danh từ

    Con rệp
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật
    (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ
    to go bugs
    hoá điên, mất trí
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)
    as snug as a bug in a rug
    ấm cúng, đầm ấm

    Ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm
    Làm khó chịu, làm phát cáu

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Lỗi kỹ thuật, khuyết tật kỹ thuật

    Cơ khí & công trình

    khuyết tật kỹ thuật
    lỗi kỹ thuật

    Toán & tin

    chỗ rối
    rối

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    Tham khảo

    Y học

    rệp

    Điện

    cần bán tự động

    Giải thích VN: Nút bán tự động tốc độ cao dùng để truyền mật mã.

    Điện tử & viễn thông

    đặt micrô nghe trộm

    Kỹ thuật chung

    hỏng hóc

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    kỹ thuật
    lỗi

    Giải thích VN: Là lỗi trong một chương trình máy tính hoặc một lỗi về điện được phát hiện nhờ chương trình kiểm tra lỗi.

    sự trục trặc

    Kinh tế

    hóc
    Tham khảo
    • bug : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Insect, beetle, larva, grub, caterpillar, butterfly,mosquito, fly, spider, Colloq Brit creepy-crawly, US no-see-em:There's a bug on your collar.
    Microbe, germ, virus; disease,affliction, illness, sickness, ailment, disorder, malady,infection; condition, complaint, infirmity, indisposition:She's caught some kind of bug and won't be in for a few days.
    Obsession, craze, fad, mania, rage: Almost everyone in thosedays succumbed to the hula hoop bug.
    Enthusiast, faddist,fan, fanatic; hobbyist: She's turned into a fruit machine bug.5 listening device; microphone, transmitter, electroniceavesdropper, tap: They planted a bug in the ambassador'stelephone.
    Fault, error, mistake, failing, shortcoming,Colloq hang-up, glitch: There's a bug in the program that'spreventing the list from being sorted. They can't market thedevice till they've ironed out all the bugs.
    V.
    Annoy, irritate, pester, irk, harass, bother: I wishMum'd stop bugging me about my homework.
    Tap, spy on: Theybugged her phone and recorded all her conversations.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A any of various hemipterous insects with ovalflattened bodies and mouthparts modified for piercing andsucking. b US any small insect.
    Sl. a micro-organism, esp. abacterium, or a disease caused by it.
    A concealed microphone.4 sl. an error in a computer program or system etc.
    Sl. anobsession, enthusiasm, etc.
    V. (bugged, bugging) 1 tr. sl.conceal a microphone in (esp. a building or room).
    Tr. sl.annoy, bother.
    Intr. (often foll. by out) US sl. leavequickly.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X