• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 14: Dòng 14:
    | __TOC__
    | __TOC__
    |}
    |}
     +
    ===Cơ - Điện tử===
     +
    =====Sự hao phí, sự mất mát, lượng hao phí, lượng mấtmát=====
     +
    === Hóa học & vật liệu===
    === Hóa học & vật liệu===
    =====sự hao phí=====
    =====sự hao phí=====
    Dòng 37: Dòng 40:
    =====Commerce loss of employees other than by redundancy.=====
    =====Commerce loss of employees other than by redundancy.=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    14:34, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    /'weistiʤ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lãng phí, sự hao hụt; số lượng hao hụt, số lượng lãng phí
    Sự thiệt hại (do lãng phí, hao hụt)
    the retailer has to absorb the cost of wastage
    người bán lẻ phải chịu phí tổn về hao hụt

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Sự hao phí, sự mất mát, lượng hao phí, lượng mấtmát

    Hóa học & vật liệu

    sự hao phí

    Kỹ thuật chung

    chất thải
    lượng hao hụt
    sự mất mát
    Tham khảo

    Kinh tế

    số tiền thiếu hụt (chi nhiều hơn thu)
    sự hao hụt
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    An amount wasted.
    Loss by use, wear, or leakage.
    Commerce loss of employees other than by redundancy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X