• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa)
    Dòng 12: Dòng 12:
    ::trung hoà một axit
    ::trung hoà một axit
    -
    =====Làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu=====
    +
    =====Làm mất tác dụng, vô hiệu hóa=====
    ::[[to]] [[neutralize]] [[a]] [[poison]]
    ::[[to]] [[neutralize]] [[a]] [[poison]]
    ::làm chất độc mất tác dụng
    ::làm chất độc mất tác dụng
     +
     +
    ===hình thái từ===
    ===hình thái từ===
    *V-ing: [[ Neutralizing]]
    *V-ing: [[ Neutralizing]]

    05:14, ngày 29 tháng 9 năm 2008

    /´nju:trə¸laiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác neutralise

    Ngoại động từ

    (quân sự) trung lập hoá
    (hoá học) trung hoà
    to neutralize an acid
    trung hoà một axit
    Làm mất tác dụng, vô hiệu hóa
    to neutralize a poison
    làm chất độc mất tác dụng


    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    làm trung hòa
    Tham khảo

    Xây dựng

    trung lập hóa

    Điện lạnh

    trung hòa
    trung tính hóa

    Kinh tế

    trung hòa
    trung lập hóa
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Void, annul, cancel (out), nullify, invalidate, negate,delete, undo, make or render ineffective, counterbalance,counteract, offset, equalize, even, square, compensate for, makeup for: The forces on both sides of the sail, being equal,neutralize each other.

    Oxford

    V.tr.
    (also -ise) 1 make neutral.
    Counterbalance; renderineffective by an opposite force or effect.
    Exempt or exclude(a place) from the sphere of hostilities.
    Neutralization n.neutralizer n. [F neutraliser f. med.L neutralizare (asNEUTRAL)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X