• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại===== ::to be full of [[co...)
    So với sau →

    02:47, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại
    to be full of conceit
    rất tự cao tự đại
    he is a great man in his own conceit
    nó tự cho nó là một người vĩ đại
    (văn học) hình tượng kỳ lạ; ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm
    to be out of conceit with somebody
    không thích ai nữa, chán ngấy ai
    to put somebody out of conceit with something
    làm cho ai chán ngấy cái gì

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Vanity, pride, egotism, self-esteem, self-admiration,self-love, narcissism, vainglory, amour propre; arrogance: Hisconceit is matched only by his incompetence.
    Fancy, whim,caprice: Some have a conceit their drink tastes better / In anoutlandish cup than their own. 3 elaborate figure (of speech),affectation, strained or far-fetched metaphor: A conceit wouldbe calling the waves 'nodding hearse-plumes'.

    Oxford

    N.

    Personal vanity; pride.
    Literary a a far-fetchedcomparison, esp. as a stylistic affectation; a convoluted orunlikely metaphor. b a fanciful notion. [ME f. conceive afterdeceit, deceive, etc.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X