• Revision as of 02:48, ngày 12 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Cô lập, cách ly
    to insulate criminals from social community
    cách ly những kẻ phạm tội ra khỏi cộng đồng xã hội
    Biến (đất liền) thành một hòn đảo

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cách điện

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    cách ly (nhiệt âm)
    khối nhà cách biệt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cách
    ngăn cách
    làm cách điện
    giữ nhiệt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Detach, separate, isolate, segregate, shelter, preserve,set or keep apart, sequester, sequestrate, quarantine: The rockstar's aides did their best to insulate her from her screamingfans. 2 lag, protect, shield, cushion, wrap, cover: Insulatethe pipes to prevent heat loss. Insulate the wire with thistape. Nitroglycerine must be insulated from shock.

    Oxford

    V.tr.

    Prevent the passage of electricity, heat, or sound from(a thing, room, etc.) by interposing non-conductors.
    Detach(a person or thing) from its surroundings; isolate.
    Archaicmake (land) into an island.
    Insulation n. [Linsula island + -ATE(3)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X