• /´insju¸leit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Cô lập, cách ly
    to insulate criminals from social community
    cách ly những kẻ phạm tội ra khỏi cộng đồng xã hội
    Biến (đất liền) thành một hòn đảo

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (v) cách ly, cách điện

    Toán & tin

    (vật lý ) cách, ngăn cách, cô lập

    Xây dựng

    cách ly (nhiệt âm)
    khối nhà cách biệt

    Kỹ thuật chung

    cách
    ngăn cách
    làm cách điện
    giữ nhiệt

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X