• Revision as of 10:22, ngày 4 tháng 6 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /di'tuə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khúc ngoặt, chỗ quanh co, đường vòng
    to make a detour
    đi vòng
    (nghĩa bóng) sự đi chệch hướng, sự đi sai đường

    Động từ

    Đi vòng
    they detour the traffic jams
    họ đi đường vòng để tránh nạn kẹt xe

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đổi hành trình

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đường phố rẽ
    đường phố tránh
    đường phố vòng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đường vòng
    lệch trình

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đường vòng

    Nguồn khác

    • detour : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Diversion, deviation, circuitous route or way, roundaboutway, bypass: The detour took us five miles out of our way.
    V.
    Deviate, turn (away) from, divert, bypass: I detouredfrom the main road and took a short cut.

    Oxford

    N. & v.

    N. a divergence from a direct or intended route; aroundabout course.
    V.intr. & tr. make or cause to make adetour. [F d‚tour change of direction f. d‚tourner turn away(as DE-, TURN)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X