• /'di:tʊə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khúc ngoặt, chỗ quanh co, đường vòng
    to make a detour
    đi vòng
    (nghĩa bóng) sự đi chệch hướng, sự đi sai đường

    Động từ

    Đi vòng
    they detour the traffic jams
    họ đi đường vòng để tránh nạn kẹt xe

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đổi hành trình

    Xây dựng

    đường phố rẽ
    đường phố tránh
    đường phố vòng

    Kỹ thuật chung

    đường vòng
    lệch trình

    Kinh tế

    đường vòng

    Địa chất

    sự đi vòng, đường vòng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X