• Revision as of 22:35, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸rezig´neiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự từ chức, sự xin thôi việc; đơn xin từ chức, đơn xin thôi việc
    to send in one's resignation
    gởi đơn xin từ chức
    to give in one's resignation
    nộp đơn xin thôi việc
    Sự trao, sự nhường (quyền lợi, hy vọng...)
    Sự cam chịu; sự nhẫn nhục
    to accept one's fate with resignation
    cam chịu số phận

    Chuyên ngành

    Điện tử & viễn thông

    từ chức

    Kinh tế

    đơn xin từ chức
    sự từ bỏ (một quyền lợi...)
    sự từ bỏ (một quyền lợi...) sự từ chức
    sự từ chức

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Notice; abandonment, abdication, resigning, renunciation,forgoing, relinquishment: After the incident in the boardroom,Kim was asked for her resignation. Stuart's resignation of hisresponsibilities led to a severe reprimand. 2 reconciliation,reconcilement, adjustment, adaptation, acclimatization oracclimation, submission, acceptance, compliance, capitulation,abandonment, acquiescence, passivity: His resignation to hisfate won admiration from those around him.

    Oxford

    N.
    The act or an instance of resigning, esp. from one's jobor office.
    The document etc. conveying this intention.
    Thestate of being resigned; the uncomplaining endurance of a sorrowor difficulty. [ME f. OF f. med.L resignatio (as RESIGN)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X