• Revision as of 10:27, ngày 11 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Vắng mặt, đi vắng, nghỉ
    Lơ đãng
    an absent air
    vẻ lơ đãng
    to answer in an absent way
    trả lời một cách lơ đãng

    Động từ phản thân

    Vắng mặt, đi vắng, nghỉ
    to absent oneself from school
    nghỉ học
    to absent oneself from work
    vắng mặt không đi làm

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vắng mặt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Away, out, off, elsewhere, not present, missing, gone:Twenty people attended, but Harold was conspicuously absent.
    Missing, lacking, wanting, deficient: All warmth is absent fromher singing.
    V.
    Absent (oneself) from. keep or stay away from; withdrawor retire from: He absented himself from the court during hisfather's trial for murder. Absent thee from felicity awhile.

    Oxford

    Adj. & v.

    Adj.
    A not present. b (foll. by from) notpresent at or in.
    Not existing.
    Inattentive to the matterin hand.
    V.refl.
    Stay away.
    Withdraw.
    Absently adv.(in sense 3 of adj.). [ME ult. f. L absent- pres. part. ofabesse be absent]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X