• Revision as of 23:31, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´raidə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người cưỡi ngựa; người đi xe đạp
    he is no rider
    anh ấy không biết cưỡi ngựa (hoặc không biết đi xe đạp)
    ( số nhiều) (hàng hải) nẹp (bằng gỗ, sắt đóng thêm vào sườn thuyền, tàu cho chắc thêm)
    Phần phụ lục (văn kiện); điều khoản thêm vào (dự luật)
    (toán học) bài toán ứng dụng (một định lý...)
    Bộ phận hố (lên bộ phận khác), bộ phận bắc ngang (qua những bộ phận khác trong máy...)
    Con mã (cân bàn)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    định lý bổ trợ
    bài toán bổ trợ (ứng dụng)

    Vật lý

    con chạy (ở đòn cân)

    Kinh tế

    bố ước
    điều khoản bổ sung
    điều khoản phụ
    phụ đính
    phụ kiện
    phụ lục
    rây
    sàng
    tờ giáp lai
    tờ nối thêm
    văn bản bổ sung
    văn bản phụ
    văn bản sửa đổi hợp đồng (về bảo hiểm)
    văn kiện bổ sung
    văn kiện phụ
    ý kiến thêm
    Tham khảo
    • rider : Corporateinformation
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    A person who rides (esp. a horse).
    A an additionalclause amending or supplementing a document. b Brit. Parl. anaddition or amendment to a bill at its third reading. c acorollary. d Brit. a recommendation etc. added to a judicialverdict.
    Math. a problem arising as a corollary of a theoremetc.
    A piece in a machine etc. that surmounts or bridges orworks on or over others.
    (in pl.) an additional set oftimbers or iron plates strengthening a ship's frame.
    Riderless adj. [OE ridere (as RIDE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X